VOLVO XC90 EXCELLENCE
VOLVO XC90 EXCELLENCE
DESIGN AROUND YOU
“Tất cả mọi thứ đều bắt đầu bằng yếu tố con người”
Tổng quan xe Volvo XC90 Excellence : SUV Luxury 4 chỗ “chuyên cơ mặt đất” phiên bản giới hạn trên thế giới.
Giá bán Volvo XC90 T8 AWD Excellence : 6 tỷ 490.000.000 vnđ
Giá lăn bánh Volvo XC90 Excellence tại từng khu vực vui lòng gọi trực tiếp cho chúng tôi qua Hotline : 0938.978.777
Không chỉ với thiết kế ngoại thất, mà thiết kế nội thất trên Volvo XC90 Excellence được đánh giá là chuyên cơ mặt đất, cùng những hệ thống an toàn và động cơ T8 tạo cơ hội trải nghiệm cho những ai yêu dòng xe SUV hạng sang này.
Thiết kế ngoại thất xe VOLVO XC90 EXCELLENCE
- Lịch lãm từ bên ngoài, tinh tế vào bên trong, tiện dụng như một chuyên cơ và an toàn khi sử dụng là điều cuốn hút nhất ở phiên bản này.
- Động cơ Hybrid, bao gồm động cơ xăng tăng áp 2.0 lit, công suất 316 mã lực kết hợp động cơ điện 87 mã lực giúp sinh sản tổng công suất 400 mã lực, đi kèm là hộp số 8 cấp giúp người lái cảm thấy thú vị hơn trong mọi hành trình gần xa.
- Điều khác biệt khác dễ nhận biết đó là trong khoang cabin, VOLVO XC90 EXCELLENCE chỉ có 4 chỗ ngồi khác với phiên bản trước 7 chỗ, để làm được điều này. Volvo đã loại bỏ hàng ghế thứ 3, hàng ghế thứ 2 thiết kế lại với 2 chỗ ngồi riêng biệt.
- Mặt ca lăng tản nhiệt dạng Water Fall Thác nước với các thanh đặt dọc làm nền cho logo Volvo cỡ lớn
- Cụm đèn pha full LED chống lóa thông minh, với khả năng điều chỉnh góc chiếu, với hệ thống rửa đèn áp lực cao.
- Đồng thời cụm LED đặt dọc đặc trưng ôm trọn cửa sổ sau
- Cột B và cột C được mạ crom sáng bóng.
- Thân xe nẹp crom chạy dọc với logo Excellence dập chìm.
- Đuôi xe sở hữu logo T8 tượng trưng cho động cơ T8 Twin Engine Plug-in-Hybrid.
- Mâm hợp kim kiểu tua-bin cánh quạt 21-inch.
- Logo vương miện Crown cực kỳ sang trọng mà chúng ta chưa từng thấy trên một hãng xe sang nào.
- Volvo XC90 EXCELLENCE có chìa khóa thông minh bọc da Nappa với hàng nút bấm hai bên với nhiều tính năng tiện lợi
Thiết Kế Nội Thất Của VOLVO XC90 EXCELLENCE
- Nội thất sang trọng hàng đầu với hàng ghế bọc da cao cấp kết hợp với tính năng massage. Sưởi và làm mát riêng biệt.
- Khoang hành khách sau mang sự tiện nghi tối ưu với phần tựa đầu có thiết kế riêng biệt, một ngăn lạnh giúp đồ uống luôn được tươi mát và bàn làm việc di động cho những doanh nhân bận rộn với công việc.
- Bộ ly pha lê cao cấp đến từ Orrefors hãng chế tác pha lê hàng đầu Thụy Điển.
- Hệ thống lọc không khí Clea Zone kết hợp cùng công nghệ i-on mang tới hơi thở thiên nhiên của vùng Bắc Âu cho khoang hành khách.
- Cần gạt số pha lê cao cấp của hãng pha lê nổi tiếng từ Thụy Điển, cần gạt số mang tới trải nghiệm khác biệt trên từng điểm chạm.
Hệ thống âm thanh xe VOLVO XC90 EXCELLENCE
- Được thiết kế khủng và được mệnh danh là “nhà hát di động” bởi Volvo XC90 EXCELLENCE được đầu tư 20 loa với bộ khuếch đại Amplifier Class D với công suất lên tới 1400W.
- Hệ thống âm thanh có khả năng lọc âm thanh tuyệt đỉnh và tốt nhất trên thế giới.
- Công nghệ tweeter-on-top nhận tín hiệu âm thanh trực tiếp từ loa treble nên mang cho khoang nội thất XC90 EXCELLENCE một âm thanh sống động.
- Mỗi loa được đặt ở những vị trí dễ điều chỉnh khi cần thiết, đây cũng là điểm nổi bật của khoang nội thất.
Giá tham khảo
6.490.000.000
Công suất máy
400 mã lực
Tốc độ tối đa
230 km/h
Thời gian tăng tốc
5,9 giây
Động cơ VOLVO XC90 EXCELLENCE
Tên động cơ | B4204T35 |
Mô tả động cơ | 2.0L, 4 xylanh thẳng hàng, Turbocharge & Supercharge & Hybrid |
Dẫn động | AWD, chủ động 4 bánh toàn thời gian |
Dung tích xylanh | 1969cc |
Mã lực | 235kw/400hp/5700 |
Công suất tối đa | 640nm/2200-5400 |
Động cơ | Xăng |
Hiệu suất xe VOLVO XC90 EXCELLENCE
Mức tiêu hao nhiên liệu kết hợp | 9.47L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị | 12.26L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu ngoài đô thị | 7.82L/100km |
Mức xả khí thải CO2 | 225.9g/km |
Khả năng tăng tốc (0-100km/h) | 5.9s |
Tốc độ tối đa | 230km/h |
Kích thước / Khối lượng
Khối lượng toàn bộ thiết kế | 2420kg |
Khối lượng cơ bản | 2384kg |
Chiều dài | 4950mm |
Chiều rộng | 1958-2140mm |
Chiều cao | 1776mm |
Chiều dài cơ sở | 2984mm |
Vệt bánh trước | 1665 – 1673mm ( 275/40-R21 ) |
Vệt bánh sau | 1668 – 1676mm ( 275/40-R21 ) |
Khác
Dung tích bình xăng | 50L |
Chuẩn khí thải | EURO6B |
TRẢI NGHIỆM